Đọc nhanh: 认字 (nhận tự). Ý nghĩa là: biết cách đọc, biết đọc.
认字 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. biết cách đọc
knowing how to read
✪ 2. biết đọc
literate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 认字
- 草字 出 了 格 , 神仙 认不得
- chữ viết thảo quá, thần tiên cũng không đọc được; chữ viết ngoáy quá, không thể nào đọc nổi
- 他 一笔一画 认真 写 名字
- Anh ấy viết tên một cách cẩn thận từng nét một.
- 要 认识 这些 字母
- Cần nhận biết những chữ cái này.
- 墓碑 上 的 文字 已 严重 磨损 难以辨认
- Câu trên có nghĩa là: "Các chữ trên tấm mộ đã bị mài mòn nghiêm trọng, khó nhận biết."
- 因受 风雨 的 剥蚀 , 石刻 的 文字 已经 不易 辨认
- do bị mưa gió bào mòn, khó mà nhìn ra mấy chữ khắc trên đá.
- 书写 的 文字 模糊 难认
- Chữ viết mờ khó đọc nên khó nhận ra.
- 我 不 认识 这个 字
- Tôi không biết chữ này.
- 起初 他 一个 字 也 不 认识 , 现在 已经 能 看报 写信 了
- lúc đầu một chữ anh ấy cũng không biết, bây giờ đã có thể đọc báo được rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
字›
认›