认出 rèn chū
volume volume

Từ hán việt: 【nhận xuất】

Đọc nhanh: 认出 (nhận xuất). Ý nghĩa là: sự công nhận, nhận ra. Ví dụ : - 我还是能认出你 Tôi vẫn có thể nhận ra bạn.

Ý Nghĩa của "认出" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3

认出 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. sự công nhận

recognition

✪ 2. nhận ra

to recognize

Ví dụ:
  • volume volume

    - 还是 háishì néng 认出 rènchū

    - Tôi vẫn có thể nhận ra bạn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 认出

  • volume volume

    - 巴吞鲁日 bātūnlǔrì 认为 rènwéi 当地 dāngdì 出现 chūxiàn 白人 báirén 至上 zhìshàng 主义 zhǔyì 问题 wèntí

    - Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.

  • volume volume

    - zài 十二生肖 shíèrshēngxiào zhōng 龙是 lóngshì 唯一 wéiyī de 神话 shénhuà shòu zài lóng nián 出生 chūshēng de rén bèi 认为 rènwéi 吉祥 jíxiáng de

    - Trong 12 con giáp, rồng là con vật thần thoại duy nhất, và những người sinh vào năm rồng được coi là điềm lành.

  • volume volume

    - 还是 háishì néng 认出 rènchū

    - Tôi vẫn có thể nhận ra bạn.

  • volume volume

    - néng biàn 认出 rènchū 这些 zhèxiē 潦草 liáocǎo de 字迹 zìjì shì shén 意思 yìsī ma

    - Bạn có thể nhận ra ý nghĩa của những chữ viết xấu này không?

  • volume volume

    - zhà 一见 yījiàn dōu 认不出来 rènbùchūlái le

    - Anh ấy thoạt nhìn không nhận ra tôi.

  • volume volume

    - zhè 改装 gǎizhuāng 几乎 jīhū ràng rén 认不出来 rènbùchūlái le

    - chị ấy cải trang lần này, hầu như mọi người không nhận ra.

  • volume volume

    - zài 出差 chūchāi 期间 qījiān 认识 rènshí

    - Anh ấy quen tôi khi đi công tác.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 通常 tōngcháng 认为 rènwéi 基督 jīdū 时代 shídài 是从 shìcóng 耶稣 yēsū 出世 chūshì 开始 kāishǐ 算起 suànqǐ de

    - Người ta thường cho rằng thời kỳ Cơ đốc giáo bắt đầu từ khi Giêsu ra đời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin: Rèn
    • Âm hán việt: Nhận
    • Nét bút:丶フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVO (戈女人)
    • Bảng mã:U+8BA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao