Đọc nhanh: 认出 (nhận xuất). Ý nghĩa là: sự công nhận, nhận ra. Ví dụ : - 我还是能认出你 Tôi vẫn có thể nhận ra bạn.
认出 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sự công nhận
recognition
✪ 2. nhận ra
to recognize
- 我 还是 能 认出 你
- Tôi vẫn có thể nhận ra bạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 认出
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 在 十二生肖 中 , 龙是 唯一 的 神话 兽 , 在 龙 年 出生 的 人 被 认为 吉祥 的
- Trong 12 con giáp, rồng là con vật thần thoại duy nhất, và những người sinh vào năm rồng được coi là điềm lành.
- 我 还是 能 认出 你
- Tôi vẫn có thể nhận ra bạn.
- 你 能 辩 认出 这些 潦草 的 字迹 是 什 麽 意思 吗 ?
- Bạn có thể nhận ra ý nghĩa của những chữ viết xấu này không?
- 他 乍 一见 都 认不出来 我 了
- Anh ấy thoạt nhìn không nhận ra tôi.
- 她 这 一 改装 , 几乎 让 人 认不出来 了
- chị ấy cải trang lần này, hầu như mọi người không nhận ra.
- 他 在 出差 期间 认识 我
- Anh ấy quen tôi khi đi công tác.
- 人们 通常 认为 基督 时代 是从 耶稣 出世 开始 算起 的
- Người ta thường cho rằng thời kỳ Cơ đốc giáo bắt đầu từ khi Giêsu ra đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
认›