认作 rèn zuò
volume volume

Từ hán việt: 【nhận tá】

Đọc nhanh: 认作 (nhận tá). Ý nghĩa là: coi cái gì đó là, coi như, xem.

Ý Nghĩa của "认作" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

认作 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. coi cái gì đó là

to consider sth as

✪ 2. coi như

to regard as; to treat as

✪ 3. xem

to view

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 认作

  • volume volume

    - 动作 dòngzuò 倒错 dǎocuò 失误 shīwù 动作 dòngzuò 一种 yīzhǒng 口误 kǒuwù děng bèi 认为 rènwéi néng 揭示 jiēshì 潜意识 qiányìshí 动机 dòngjī de xiǎo 错误 cuòwù

    - Những hành động lỗi lầm, như nói nhầm, được coi là những lỗi nhỏ có thể tiết lộ những động cơ tiềm tàng của tiềm thức.

  • volume volume

    - bèi 认为 rènwéi shì 本世纪 běnshìjì 第一流 dìyìliú de 作曲家 zuòqǔjiā 之一 zhīyī

    - Anh ta được coi là một trong những nhà soạn nhạc hàng đầu của thế kỷ này.

  • volume volume

    - 不要 búyào 摸鱼 mōyú yào 认真 rènzhēn 工作 gōngzuò

    - Đừng có lười biếng, hãy làm việc nghiêm túc!

  • volume volume

    - 玩忽职守 wánhūzhíshǒu 工作 gōngzuò hěn 认真 rènzhēn

    - Anh ấy chểnh mảng công việc, làm không nghiêm túc.

  • volume volume

    - 虽然 suīrán 脾气 píqi 很大 hěndà dàn 工作 gōngzuò hěn 认真 rènzhēn

    - Ông ấy tính khí hay nóng nảy, nhưng công việc thì rất nghiêm túc.

  • volume volume

    - de 工作 gōngzuò 得到 dédào le 大家 dàjiā de 认可 rènkě

    - Công việc của anh ấy đã được mọi người công nhận.

  • volume volume

    - 似乎 sìhū 理所当然 lǐsuǒdāngrán 认为 rènwéi 应当 yīngdāng 作为 zuòwéi 代表 dàibiǎo 发言 fāyán

    - Anh ta dường như coi việc mình nên phát biểu với tư cách là người đại diện là điều hiển nhiên.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yǒu 默认 mòrèn de 合作 hézuò 关系 guānxì

    - Họ có mối quan hệ hợp tác ngầm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin: Rèn
    • Âm hán việt: Nhận
    • Nét bút:丶フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVO (戈女人)
    • Bảng mã:U+8BA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao