Đọc nhanh: 认作 (nhận tá). Ý nghĩa là: coi cái gì đó là, coi như, xem.
认作 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. coi cái gì đó là
to consider sth as
✪ 2. coi như
to regard as; to treat as
✪ 3. xem
to view
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 认作
- 动作 倒错 , 失误 动作 一种 如 口误 等 被 认为 能 揭示 潜意识 动机 的 小 错误
- Những hành động lỗi lầm, như nói nhầm, được coi là những lỗi nhỏ có thể tiết lộ những động cơ tiềm tàng của tiềm thức.
- 他 被 认为 是 本世纪 第一流 的 作曲家 之一
- Anh ta được coi là một trong những nhà soạn nhạc hàng đầu của thế kỷ này.
- 不要 摸鱼 , 要 认真 工作 !
- Đừng có lười biếng, hãy làm việc nghiêm túc!
- 他 玩忽职守 , 工作 很 不 认真
- Anh ấy chểnh mảng công việc, làm không nghiêm túc.
- 他 虽然 脾气 很大 , 但 工作 很 认真
- Ông ấy tính khí hay nóng nảy, nhưng công việc thì rất nghiêm túc.
- 他 的 工作 得到 了 大家 的 认可
- Công việc của anh ấy đã được mọi người công nhận.
- 他 似乎 理所当然 地 认为 他 应当 作为 代表 发言
- Anh ta dường như coi việc mình nên phát biểu với tư cách là người đại diện là điều hiển nhiên.
- 他们 有 默认 的 合作 关系
- Họ có mối quan hệ hợp tác ngầm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
认›