Đọc nhanh: 认亲 (nhận thân). Ý nghĩa là: thăm vợ mới sau khi kết hôn, nhận họ.
认亲 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thăm vợ mới sau khi kết hôn
to visit new in-laws after a marriage
✪ 2. nhận họ
认亲戚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 认亲
- 你 是 我 认识 的 最 和蔼可亲 的 人
- Bạn là người mà tôi cảm thấy thân thiện nhất.
- 这件 事原 是 他 亲口答应 的 , 如今 却 翻悔 不认账 了
- việc này do chính miệng anh ta đồng ý, sao bây giờ lại nuốt lời.
- 不 认真学习 , 必然 考不上
- Không học tập chăm chỉ, chắc chắn sẽ trượt.
- 两人 亲密 地 接触 着
- Hai người đang tiếp xúc thân mật.
- 认了 一门 亲
- kết thân.
- 不 分 亲疏
- không phân biệt quen hay lạ.
- 两家 认了 一门 亲
- Hai gia đình kết thành thông gia.
- 世界 上 最 珍贵 的 是 亲情
- Điều quý giá nhất thế giới chính là tình cảm gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
认›