Đọc nhanh: 认人 (nhận nhân). Ý nghĩa là: để có thể phân biệt mọi người, để nhận ra mọi người (trẻ sơ sinh), nhận diện; nhận mặt. Ví dụ : - 让我们自己享受承认人类的弱点的快乐是一大慰藉。 Cho chúng ta tự thưởng thức niềm vui của việc công nhận sự yếu đuối của con người là một nguồn an ủi lớn.
认人 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để có thể phân biệt mọi người
to be able to tell people apart
- 让 我们 自己 享受 承认 人类 的 弱点 的 快乐 是 一大 慰藉
- Cho chúng ta tự thưởng thức niềm vui của việc công nhận sự yếu đuối của con người là một nguồn an ủi lớn.
✪ 2. để nhận ra mọi người (trẻ sơ sinh)
to recognize people (of babies)
✪ 3. nhận diện; nhận mặt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 认人
- 人们 认为 , 槐树 寓意 吉祥
- Người ta cho rằng, cây hòe mang ý cát tường.
- 人们 认为 人类 与 自然 息息相关
- Con người được cho là có mối liên hệ chặt chẽ với thiên nhiên.
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
- 人们 普遍认为 如此
- Mọi người thường cho rằng như vậy.
- 上山 那条 道 除非 他 , 没 人 认识
- con đường lên núi ấy, ngoài anh ấy ra không có ai biết.
- 人们 一度 认为 地球 是 平 的
- Người ta từng nghĩ rằng trái đất phẳng.
- 他 对 私人 交往 很 认真
- Anh ấy rất nghiêm túc về mối quan hệ cá nhân.
- 个人 认为 , 您 再 耐心 等 几天 , 然后 再 到 医院 去 验尿 , 更 准确 些
- Cá nhân tôi nghĩ sẽ chính xác hơn nếu bạn kiên nhẫn chờ đợi trong vài ngày, sau đó đến bệnh viện để xét nghiệm nước tiểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
认›