Đọc nhanh: 订报处 (đính báo xứ). Ý nghĩa là: Nơi đặt mua báo.
订报处 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nơi đặt mua báo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 订报处
- 预订 报纸
- Đặt mua báo.
- 他 每天 都 订 报纸
- Anh ấy đặt mua báo mỗi ngày.
- 罅漏 之 处 , 有待 订补
- chỗ có kẽ hở đang cần được lấp kín.
- 我订 明天 的 报
- Tôi đặt báo của ngày mai.
- 报废 的 设备 要 处理
- Thiết bị báo hỏng cần được xử lý.
- 旧电脑 应该 报废 处理
- Máy tính cũ nên được xử lý báo hỏng.
- 你 把 报告 订 在 一起 吧
- Bạn mang báo cáo đính lại với nhau đi!
- 如果 您 想 买 报纸 , 可以 前往 酒店 的 售 报处
- Nếu bạn muốn mua báo, bạn có thể đến quầy bán báo của khách sạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
处›
报›
订›