Đọc nhanh: 订出 (đính xuất). Ý nghĩa là: đã đặt hết (tức là đã được đặt hết), phác thảo, đặt ra (một quy tắc, một kế hoạch hành động). Ví dụ : - 我想我们应该制订出一项行动计划,用来对付这种情况。 Tôi nghĩ chúng ta nên lập ra một kế hoạch hành động để đối phó với tình huống này.
订出 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đã đặt hết (tức là đã được đặt hết)
booked out (i.e. already fully booked)
- 我 想 我们 应该 制订 出 一项 行动计划 , 用来 对付 这种 情况
- Tôi nghĩ chúng ta nên lập ra một kế hoạch hành động để đối phó với tình huống này.
✪ 2. phác thảo
to draw up
✪ 3. đặt ra (một quy tắc, một kế hoạch hành động)
to lay down (a rule, a plan of action)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 订出
- 一出 京戏
- Một vở kinh kịch.
- 他 用 剪刀 将 订书 钉 从文件 上取 了 出来
- Anh ta dùng kéo để gỡ những chiếc ghim ra khỏi tài liệu.
- 我 先 把 拟订 的 计划 摆出来 , 请 同志 们 参详
- trước hết tôi đưa kế hoạch dự thảo ra, mời các đồng chí xem xét.
- 他 对 自己 那本书 的 手稿 先 进行 校订 , 然后 才 把 它 交给 出版社
- Anh ta đã chỉnh sửa bản thảo của cuốn sách của mình trước, sau đó mới gửi nó cho nhà xuất bản.
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
- 一只 猛虎 赫然 出现 在 观众 面前
- một con hổ dữ bỗng nhiên xuất hiện trước mặt khán giả.
- 一块 煤炭 从火 中 掉 出来 , 烧坏 了 地席
- Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.
- 我 想 我们 应该 制订 出 一项 行动计划 , 用来 对付 这种 情况
- Tôi nghĩ chúng ta nên lập ra một kế hoạch hành động để đối phó với tình huống này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
订›