Đọc nhanh: 计量制 (kế lượng chế). Ý nghĩa là: hệ thống trọng lượng và thước đo.
计量制 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hệ thống trọng lượng và thước đo
system of weights and measures
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计量制
- 为 加强 安全 计 , 制定 了 公共 保卫 条例
- vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.
- 他们 初步统计 了 首都机场 的 客流量
- Họ đã thống kê sơ bộ về lưu lượng hành khách của sân bay Thủ đô.
- 他 绘制 的 设计图 被 评选 为 最佳 作品
- Thiết kế do anh ấy vẽ được bình chọn là tác phẩm đẹp nhất.
- 公司 制定 了 新 的 质量指标
- Công ty đã đề ra các chỉ tiêu chất lượng mới.
- 今后 的 计划 需要 详细 制定
- Kế hoạch về sau cần được lập chi tiết.
- 公司 制定 了 一个 长期 计划
- Công ty đã lập một kế hoạch dài hạn.
- 大家 斗 在 一起 商量 计划
- Mọi người tụ tập cùng nhau để thảo luận kế hoạch.
- 公司 制定 了 新 的 工作 计划
- Công ty đã đưa ra kế hoạch công việc mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
计›
量›