Đọc nhanh: 计账员 (kế trướng viên). Ý nghĩa là: Người giữ sổ cái.
计账员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người giữ sổ cái
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计账员
- 这个 计划 把 所有 员工 包括 在内
- Kế hoạch này bao gồm tất cả nhân viên.
- 这个 服务员 不会 算账
- Người phục vụ này không biết tính toán.
- 他们 计划 在 下个季度 裁员
- Họ dự định cắt giảm nhân sự vào quý sau.
- 我们 计划 测试 员工 的 技能
- Chúng tôi dự định kiểm tra kỹ năng của nhân viên.
- 会计 正在 仔细 算账
- Kế toán đang tính toán kỹ lưỡng.
- 计划 泄露 给 了 员工
- Kế hoạch đã bị làm lộ cho nhân viên.
- 新 会计 刚到 , 账目 还 没有 移交
- kế toán mới vừa đến sổ sách vẫn chưa bàn giao.
- 运动 教练 帮助 运动员 制定 训练 计划 并 提升 他们 的 技能
- Huấn luyện viên thể thao giúp các vận động viên xây dựng kế hoạch luyện tập và nâng cao kỹ năng của họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
员›
计›
账›