Đọc nhanh: 计划数字 (kế hoa số tự). Ý nghĩa là: số dự trù.
计划数字 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. số dự trù
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计划数字
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 这些 统计数字 很 重要
- Những số liệu thống kê này rất quan trọng.
- 不同 的 想法 形成 了 一个 计划
- Những ý tưởng khác nhau tạo thành một kế hoạch.
- 我们 正在 使用 的 计算机 大多数 是 数字 计算机
- Hầu hết các máy tính mà chúng ta đang sử dụng là máy tính số.
- 这些 统计数字 说明 不了 什么 问题
- Những số liệu thống kê này không nói lên điều gì.
- 我们 这 数月 来 的 计划
- Lịch trình của chúng tôi trong vài tháng nay.
- 不管 怎么样 , 计划 总算 付诸实施 了
- Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện
- 印字 宽度 的 单位 , 以 一英寸 直线 距离 上能 安置 的 字符 数计
- Đơn vị chiều rộng in được tính bằng số ký tự có thể được đặt trên một đường thẳng dài một inch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
划›
字›
数›
计›