Đọc nhanh: 计划化 (kế hoa hoá). Ý nghĩa là: kế hoạch hoá.
计划化 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kế hoạch hoá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计划化
- 一揽子 计划 ( 总 的 计划 )
- bảng kế hoạch tổng quát; bảng kế hoạch chung.
- 万般无奈 之下 , 他 只好 取消 了 原来 的 计划
- Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.
- 我 计划 在 一个月 内 让 办公室 无纸化
- Kế hoạch của tôi là sẽ có văn phòng này không cần giấy tờ trong một tháng.
- 临 出发 , 又 改变 计划
- Sắp khởi hành, lại thay đổi kế hoạch.
- 不合理 的 计划 必然 导致 失败
- Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.
- 不同 的 想法 形成 了 一个 计划
- Những ý tưởng khác nhau tạo thành một kế hoạch.
- 下旬 他 计划 去 上海
- Cuối tháng anh ấy dự định đi Thượng Hải.
- 下雨 了 , 我们 只好 取消 计划
- Trời mưa nên chúng tôi chỉ đành hủy bỏ kế hoạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
划›
化›
计›