Đọc nhanh: 触媒作用 (xúc môi tá dụng). Ý nghĩa là: xúc tác.
触媒作用 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xúc tác
catalysis
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 触媒作用
- 你 安心 工作 , 家里 的 事 用不着 挂记
- anh hãy an tâm làm việc, chuyện nhà không phải lo lắng đâu.
- 不过 现在 它们 已经 被 改建 , 用作 库房 或 粮仓 了
- Tuy nhiên, hiện tại chúng đã được sửa đổi và sử dụng làm nhà kho hoặc kho lương thực.
- 他 用 熟铁 制作 刀具
- Anh ấy làm dao bằng sắt tôi.
- 不要 用湿 东西 接触 电源
- Đừng dùng đồ ẩm ướt tiếp xúc với nguồn điện.
- 他 是 想 用 晾衣绳 装作 引线 来 吓 我们
- Anh ta đang cố gắng chuyển một sợi dây phơi quần áo ra làm sợi dây tách rời.
- 不要 轻视 老年 的 作用 、 姜桂余辛 、 老当益壮 呢
- Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó
- 他 发挥 了 重要 作用
- Anh ấy phát huy tác dụng quan trọng.
- 他 用 积极 的 心态 工作
- Anh ấy làm việc với tâm thái tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
媒›
用›
触›