Đọc nhanh: 解酒 (giải tửu). Ý nghĩa là: giải rượu.
解酒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giải rượu
使人从醉酒的状态中醒过来,恢复意识或恢复自制力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解酒
- 他 喜欢 喝 烈酒 解愁
- Anh ấy thích uống rượu mạnh để giải sầu.
- 不要 曲解 原意
- Đừng có xuyên tạc ý gốc.
- 上 好 的 一瓶 波尔多 酒
- Chai rượu Bordeaux đẹp.
- 不容 他 分解 , 就 把 他 拉走 了
- không cho anh ấy giải thích, liền lôi anh ấy đi.
- 不 了解 这件 事 的 底细
- không hiểu rõ nội tình của việc này.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
- 不要 着急 , 问题 总是 会 解决 的
- Đừng lo lắng, vấn đề chung quy lại sẽ được giải quyết.
- 不要 拖延 , 问题 马上 解决 , 现在 就 做
- Đừng trì hoãn, vấn đề sẽ được giải quyết ngay, làm ngay bây giờ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
解›
酒›