Đọc nhanh: 解理方向 (giải lí phương hướng). Ý nghĩa là: hướng phân cắt (ví dụ: đá phiến).
解理方向 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hướng phân cắt (ví dụ: đá phiến)
direction of cleavage (e.g. of slate)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解理方向
- 从 方言 的 角度 解释 部首 字
- Phân tích bộ thủ của chữ từ góc độ tiếng địa phương.
- 互动 能 增进 彼此 的 理解
- Tương tác có thể tăng sự hiểu biết lẫn nhau.
- 专家 缕解 其中 原理
- Chuyên gia giải thích tỉ mỉ nguyên lý bên trong.
- 总理 决定 了 公司 的 方向
- Tổng lý quyết định hướng đi của công ty.
- 经理 决策 重要 战略 方向
- Giám đốc đưa ra quyết định quan trọng cho phương hướng chiến lược.
- 方解石 色阶 和 卵石 纹理 看起来 很 正常
- Mức độ canxit và kết cấu đá cuội có vẻ thích hợp.
- 交通管理 部门 向 发生 重大 交通事故 的 单位 亮 黄牌
- ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng.
- 不过 从 某些 方面 看 , 塔塔 先生 这么 德高望重 是 不合 常理 的
- Nhưng ở một khía cạnh nào đó, thật vô lý khi ông Tata lại được đánh giá cao như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
向›
方›
理›
解›