Đọc nhanh: 解读 (giải độc). Ý nghĩa là: để giải mã; diễn giải; giải thích. Ví dụ : - 解读古书。 diễn giải sách cổ.. - 这份资料可以从多方面解读。 Phần thông tin này có thể được giải thích từ nhiều khía cạnh.. - 他们在解读文本方面同样出色。 Bọn họ trong phương diện giải thích văn bản cũng xuất sắc như vậy.
解读 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để giải mã; diễn giải; giải thích
通过分析来理解
- 解读 古书
- diễn giải sách cổ.
- 这份 资料 可以 从 多方面 解读
- Phần thông tin này có thể được giải thích từ nhiều khía cạnh.
- 他们 在 解读 文本 方面 同样 出色
- Bọn họ trong phương diện giải thích văn bản cũng xuất sắc như vậy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解读
- 他 不 太 了解 句读 的 用法
- Anh ấy không hiểu rõ cách ngắt câu.
- 解读 古书
- diễn giải sách cổ.
- 读书 可以 解放 我们 的 思想
- Đọc sách có thể giải phóng tư tưởng của chúng ta.
- 他们 在 解读 文本 方面 同样 出色
- Bọn họ trong phương diện giải thích văn bản cũng xuất sắc như vậy.
- 这 本书 易懂 易读 , 而且 图解 充足
- Cuốn sách này dễ đọc dễ hiểu, hơn nữa còn có nhiều hình minh họa.
- 这份 资料 可以 从 多方面 解读
- Phần thông tin này có thể được giải thích từ nhiều khía cạnh.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
- 你 要 读 并 理解 这 篇文章
- Bạn cần đọc và hiểu rõ bài này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
解›
读›