解读 jiědú
volume volume

Từ hán việt: 【giải độc】

Đọc nhanh: 解读 (giải độc). Ý nghĩa là: để giải mã; diễn giải; giải thích. Ví dụ : - 解读古书。 diễn giải sách cổ.. - 这份资料可以从多方面解读。 Phần thông tin này có thể được giải thích từ nhiều khía cạnh.. - 他们在解读文本方面同样出色。 Bọn họ trong phương diện giải thích văn bản cũng xuất sắc như vậy.

Ý Nghĩa của "解读" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

解读 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. để giải mã; diễn giải; giải thích

通过分析来理解

Ví dụ:
  • volume volume

    - 解读 jiědú 古书 gǔshū

    - diễn giải sách cổ.

  • volume volume

    - 这份 zhèfèn 资料 zīliào 可以 kěyǐ cóng 多方面 duōfāngmiàn 解读 jiědú

    - Phần thông tin này có thể được giải thích từ nhiều khía cạnh.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 解读 jiědú 文本 wénběn 方面 fāngmiàn 同样 tóngyàng 出色 chūsè

    - Bọn họ trong phương diện giải thích văn bản cũng xuất sắc như vậy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解读

  • volume volume

    - tài 了解 liǎojiě 句读 jùdòu de 用法 yòngfǎ

    - Anh ấy không hiểu rõ cách ngắt câu.

  • volume volume

    - 解读 jiědú 古书 gǔshū

    - diễn giải sách cổ.

  • volume volume

    - 读书 dúshū 可以 kěyǐ 解放 jiěfàng 我们 wǒmen de 思想 sīxiǎng

    - Đọc sách có thể giải phóng tư tưởng của chúng ta.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 解读 jiědú 文本 wénběn 方面 fāngmiàn 同样 tóngyàng 出色 chūsè

    - Bọn họ trong phương diện giải thích văn bản cũng xuất sắc như vậy.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū 易懂 yìdǒng 易读 yìdú 而且 érqiě 图解 tújiě 充足 chōngzú

    - Cuốn sách này dễ đọc dễ hiểu, hơn nữa còn có nhiều hình minh họa.

  • volume volume

    - 这份 zhèfèn 资料 zīliào 可以 kěyǐ cóng 多方面 duōfāngmiàn 解读 jiědú

    - Phần thông tin này có thể được giải thích từ nhiều khía cạnh.

  • volume volume

    - 默读 mòdú 有助于 yǒuzhùyú 更好 gènghǎo 理解内容 lǐjiěnèiróng

    - Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.

  • volume volume

    - yào bìng 理解 lǐjiě zhè 篇文章 piānwénzhāng

    - Bạn cần đọc và hiểu rõ bài này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Giác 角 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiě , Jiè , Xiè
    • Âm hán việt: Giái , Giải , Giới
    • Nét bút:ノフノフ一一丨フノノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBSHQ (弓月尸竹手)
    • Bảng mã:U+89E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Dòu , Dú
    • Âm hán việt: Đậu , Độc
    • Nét bút:丶フ一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVJNK (戈女十弓大)
    • Bảng mã:U+8BFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao