Đọc nhanh: 解往法院 (giải vãng pháp viện). Ý nghĩa là: giải toà.
解往法院 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giải toà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解往法院
- 乌 有 办法 能 解决 呢
- Có cách nào giải quyết được chứ.
- 法院 妥善 地 解决 纠纷
- Tòa án giải quyết tranh chấp thỏa đáng.
- 中级 人民法院
- toà án nhân dân trung cấp
- 他 不 太 了解 句读 的 用法
- Anh ấy không hiểu rõ cách ngắt câu.
- 他 去 法院 投诉 了
- Anh ấy đã khiếu nại lên tòa án.
- 他 想要 前往 法国 一游 , 可惜 旅费 不足 而 未能 如愿以偿
- Anh ấy muốn đến Pháp một chuyến, nhưng tiếc là chi phí đi lại không đủ và anh ấy không thể thực hiện được mong muốn.
- 他 的 行为 简直 让 人 无法 理解
- Hành vi của anh ta thật là không thể hiểu được.
- 他 有 很多 想法 来 解决问题
- Anh ấy có nhiều cách để giải quyết vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
往›
法›
解›
院›