Đọc nhanh: 解扣 (giải khấu). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để giải quyết một tranh chấp, (văn học) mở nút.
解扣 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) để giải quyết một tranh chấp
fig. to solve a dispute
✪ 2. (văn học) mở nút
lit. to unbutton
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解扣
- 不要 曲解 原意
- Đừng có xuyên tạc ý gốc.
- 不是 对 着 自己 扣动 扳机 才 算 自杀
- Một người không cần phải bóp cò súng để tự sát.
- 不要 随便 给 别人 扣 黑锅
- Đừng tùy tiện đổ lỗi cho người khác.
- 解扣儿
- Cởi cúc.
- 不 了解 这件 事 的 底细
- không hiểu rõ nội tình của việc này.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
- 不要 着急 , 问题 总是 会 解决 的
- Đừng lo lắng, vấn đề chung quy lại sẽ được giải quyết.
- 不要 拖延 , 问题 马上 解决 , 现在 就 做
- Đừng trì hoãn, vấn đề sẽ được giải quyết ngay, làm ngay bây giờ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扣›
解›