Đọc nhanh: 极妙 (cực diệu). Ý nghĩa là: lạ tuyệt.
极妙 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lạ tuyệt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 极妙
- 好极了 ! 好极了 ! 了不起 ! 妙极了 ! 好极了 !
- Tuyệt vời!/ Tuyệt vời!/ Tuyệt với!/ Tuyệt vời!/ Tuyệt vời!
- 他 弹奏 的 钢琴曲 美妙 极了
- Bản nhạc piano anh ấy đàn tuyệt vời cực kỳ.
- 运动 真是 一箭双雕 , 既 能 锻炼身体 , 又 能 调节 精神 , 妙极了 !
- Tập thể dục thực sự là một công đôi việc, nó không chỉ rèn luyện cơ thể mà còn điều hòa tinh thần. Thật tuyệt vời!
- 这 是 个 极其 巧妙 的 双关语
- Đó là một cách chơi chữ thông minh đến mù quáng.
- 中国 男排 正在 积极 训练
- Đội bóng chuyền nam Trung Quốc đang tích cực tập luyện.
- 不错 , 作为 一个 外国人 , 你 的 太极拳 真是 练到 家 了
- Thân là một người nước ngoài thì bạn tập Thái Cực Quyền rất giỏi.
- 这件 衣服 真是 妙极了
- Chiếc áo này thật tuyệt vời!
- 你 的 主意 妙极了 !
- Ý tưởng của bạn thật tuyệt diệu!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妙›
极›