Đọc nhanh: 解包 (giải bao). Ý nghĩa là: để giải nén (máy tính).
解包 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để giải nén (máy tính)
to unpack (computing)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解包
- 一手包办
- một mình ôm lấy mọi việc; một mình ôm đồm tất cả; chăm lo mọi việc.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 一笼 热腾腾 的 包子
- một lòng hấp bánh bao nóng hổi.
- 该 计划 包括 将 卫星 分解成 更 小 的 无线通信 组件
- Kế hoạch này bao gồm việc chia vệ tinh thành các thành phần truyền thông không dây nhỏ hơn.
- 万一 丢 了 钱包 , 怎么 找回 ?
- Ngộ nhỡ mất ví, làm thế nào để tìm lại?
- 一经 解释 就 恍然大悟
- Khi được giải thích, đột ngột hiểu ra.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
- 脚部 护理 包括 按摩 和 去角质 , 可以 缓解 疲劳
- Chăm sóc chân bao gồm massage và tẩy da chết, có thể giảm mệt mỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
解›