Đọc nhanh: 角旗 (giác kì). Ý nghĩa là: Cờ góc sân.
角旗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cờ góc sân
角旗。用布或绸料制成。长50cm,宽40cm。在宽边端缝制约6cm宽的旗套。旗杆用竹竿或其它适宜材料制成。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 角旗
- 鼓角齐鸣
- cùng vang lên.
- 九龙江 三角洲
- vùng châu thổ sông Cửu Long.
- 云 门 定位 胸肌 三角 凹陷处 、 距 胸正 中线 6 寸
- Vân Môn [Vị trí] Ở chỗ hố dưới đòn, cách đường giữa ngực 6 thốn
- 临界角
- góc chiết xạ.
- 三角形 的 底边
- đường đáy hình tam giác
- 义旗 所 向 , 势不可当
- cờ khởi nghĩa đi đến đâu khí thế như chẽ tre đến đó.
- 五彩缤纷 的 旗子 在 屋顶 上 飘扬
- Các lá cờ sặc sỡ rực rỡ bay trong lòng trời trên đỉnh mái nhà.
- 五星红旗 缓缓 地 升起
- Cớ đỏ năm sao chầm chậm lên cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旗›
角›