Đọc nhanh: 矩步 (củ bộ). Ý nghĩa là: Lời nói; việc làm; cử chỉ đều đúng theo khuôn phép. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Hành tất củ bộ; tọa tất đoan tất 行必矩步; 坐必端膝 (Quách Cung truyện 郭躬傳)..
矩步 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lời nói; việc làm; cử chỉ đều đúng theo khuôn phép. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Hành tất củ bộ; tọa tất đoan tất 行必矩步; 坐必端膝 (Quách Cung truyện 郭躬傳).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矩步
- 骄傲自满 成为 进步 的 障碍
- Sự tự mãn trở thành một trở ngại cho sự tiến bộ.
- 下马 步行
- Xuống ngựa đi bộ
- 不知 怎 的 , 我 的 脚 像 铁钉 钉 在 地上 似的 , 一步 也 不肯 往前 挪
- không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được
- 不料 走 错 一步 , 竟 落到 这般 天地
- không ngời đi sai một bước, lại rơi vài tình cảnh này.
- 不要 宽纵 自己 , 要求 自己 越严 , 进步 就 越 快
- không được buông thả bản thân, phải yêu cầu nghiêm khắc đối với bản thân thì tiến bộ mới nhanh.
- 不要 因为 困难 而 却步
- không phải vì khó khăn mà chùn bước.
- 不成文 规矩
- phép tắt bất thành văn
- 不敢相信 , 你 走 到 这 一步
- Không thể tin nổi là bạn lại đi đến nông nỗi này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
步›
矩›