Đọc nhanh: 见驾 (kiến giá). Ý nghĩa là: được yết kiến  (với hoàng đế).
见驾 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. được yết kiến  (với hoàng đế)
to have an audience (with the emperor)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见驾
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 一如 所 见
- giống như điều đã thấy
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 黎明 时能 听见 鸟叫
- Có thể nghe thấy tiếng chim hót vào lúc bình minh.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 一日不见 , 如隔三秋
- Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 一日不见 , 如隔三秋
- một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 一见如故
- vừa mới gặp mà cứ ngỡ như bạn cũ.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 一刹那 就 看不见 他 了
- Trong nháy mắt liền không thấy anh ta đâu rồi.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 一见倾心
- mới gặp lần đầu đã đem lòng cảm mến.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 一 见到 他 , 我 就 笑 了
- Vừa gặp anh đã cười.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
见›
驾›