Đọc nhanh: 重振 (trọng chấn). Ý nghĩa là: chấn chỉnh. Ví dụ : - 重振朝纲 chấn chỉnh triều cương
重振 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chấn chỉnh
- 重振朝纲
- chấn chỉnh triều cương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重振
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 三级 重罪
- Một trọng tội hạng ba.
- 重振朝纲
- chấn chỉnh triều cương
- 一蹶不振
- ngã rồi không gượng lên nổi; thất bại hoàn toàn; suy sụp hẳn; quỵ hẳn
- 他 要 重新 振起
- Anh ấy phải vực dậy lại.
- 上帝 是 很 重要 的
- Chúa Trời rất quan trọng.
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
- 上尉 对 我们 重申 了 那项 命令
- "Đại úy nhắc lại cho chúng tôi một lần nữa về lệnh đó."
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
振›
重›