Đọc nhanh: 人见人爱 (nhân kiến nhân ái). Ý nghĩa là: được yêu thích bởi tất cả, để có sức hấp dẫn chung.
人见人爱 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. được yêu thích bởi tất cả
loved by all
✪ 2. để có sức hấp dẫn chung
to have universal appeal
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人见人爱
- 不爱 答理 人
- không được để ý; không thích đếm xỉa tới ai.
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 个人爱好 可以 很 独特
- Sở thích cá nhân có thể rất đặc biệt.
- 我 见到 小江 的 爱人 了
- Tôi gặp chồng của Tiểu Giang rồi.
- 俩 人 有点儿 不对劲 , 爱 闹意见
- hai người hơi không tâm đầu ý hợp, thường hay khắc khẩu
- 两人 见面 每每 争论不休
- Cả hai thường xuyên tranh cãi không ngừng khi gặp nhau.
- 两 国 领导人 交换 了 意见
- Lãnh đạo hai nước trao đổi quan điểm.
- 主席 让 他 等 一会儿 再 发言 , 他 也 乐得 先 听听 别人 的 意见
- chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
爱›
见›