Đọc nhanh: 见性 (kiến tính). Ý nghĩa là: trách móc; chê bai; trách。責備; 怪 (多指對自己) 。 事情沒給您辦好,請不要見怪。 chưa làm xong việc cho ông, xin đừng trách..
见性 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trách móc; chê bai; trách。責備; 怪 (多指對自己) 。 事情沒給您辦好,請不要見怪。 chưa làm xong việc cho ông, xin đừng trách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见性
- 一个 叙利亚 的 女同性恋 博主
- Một blogger đồng tính nữ đến từ Syria.
- 平衡 障碍 较 常见 且 可能 对 生活 质量 和 独立性 产生 显著 影响
- Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh
- 黎明 时能 听见 鸟叫
- Có thể nghe thấy tiếng chim hót vào lúc bình minh.
- 一刹那 就 看不见 他 了
- Trong nháy mắt liền không thấy anh ta đâu rồi.
- 一偏之见
- kiến giải phiến diện
- 她 虽然 性情温和 但 遇事 很 有 主见
- Mặc dù cô ấy tình tình hòa thuận nhưng khi gặp việc gì đó thì rất có chủ kiến.
- 一切 只 和 性高潮 有关
- Đó là tất cả về cực khoái.
- 一个 领导者 应该 有远见
- Một nhà lãnh đạo nên có tầm nhìn xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
见›