Đọc nhanh: 愤怨 (phẫn oán). Ý nghĩa là: phẫn nộ; căm phẫn。因極度不滿而情緒激動。 憤怒的人群 dân chúng phẫn nộ 憤怒聲討侵略者的罪行。 phẫn nộ lên án hành vi của bọn xâm lược. 激起廣大人民群眾的憤怒。 gây sự căm phẫn trong quần chúng nhân dân..
愤怨 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phẫn nộ; căm phẫn。因極度不滿而情緒激動。 憤怒的人群 dân chúng phẫn nộ 憤怒聲討侵略者的罪行。 phẫn nộ lên án hành vi của bọn xâm lược. 激起廣大人民群眾的憤怒。 gây sự căm phẫn trong quần chúng nhân dân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愤怨
- 满腔 怨愤
- oán hận trong lòng
- 他 一直 挟着 怨恨
- Anh ấy luôn ôm oán hận.
- 他 不停 地 抱怨 工作
- Anh ấy liên tục than phiền công việc.
- 他们 之间 有 宿怨
- Giữa họ có mối thù lâu năm.
- 他 从来未 发 过 一句 怨言
- anh ấy chưa hề phát ra một lời oán thán nào.
- 义愤填膺
- lòng đầy căm phẫn; căm phẫn đầy ngực
- 他 一直 在 愤
- Anh ấy luôn cảm thấy bực bội.
- 这种 任劳任怨 的 工作 态度 是 值得 我们 学习 的
- Thái độ làm việc chăm chỉ và không phàn nàn này rất đáng để học hỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怨›
愤›