Đọc nhanh: 接生员 (tiếp sinh viên). Ý nghĩa là: cô đỡ.
接生员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cô đỡ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接生员
- 接生员
- người đỡ đẻ; bà mụ.
- 反应 减弱 因 不断 接受 条件刺激 而 伴随 产生 的 条件反射 减弱
- Phản ứng giảm đi do phản xạ điều kiện đi kèm với việc tiếp nhận liên tục các kích thích điều kiện.
- 卫生 检查员 发现
- Thanh tra y tế có phát hiện ra không
- 他 被 接纳 为 工会 会员
- anh ấy được tiếp nhận làm hội viên của công hội.
- 全队 队员 都 接受 过 急救 培训
- Tất cả các thành viên trong nhóm đều đã được đào tạo sơ cấp cứu.
- 事情 一件 紧接着 一件 发生
- Sự việc xảy ra liên tiếp.
- 你 可以 当 卫生 稽查员 兼 侦探 了
- Bạn có thể có một chương trình thám tử thanh tra sức khỏe của riêng bạn.
- 今天 , 我们 要 接待 一位 特殊 的 客人 , 他 是 著名 的 国际 演员
- Hôm nay, chúng tôi sẽ tiếp đón một khách hàng đặc biệt, anh ấy là một diễn viên quốc tế nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
员›
接›
生›