Đọc nhanh: 覆音 (phúc âm). Ý nghĩa là: Tin tức trả lời. Thư trả lời — Trả lời thư của người khác..
覆音 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tin tức trả lời. Thư trả lời — Trả lời thư của người khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 覆音
- 两个 音叉 产生 了 共鸣
- Hai âm thoa đã tạo ra cộng hưởng.
- 不通 音问
- không tin tức
- 不通 音耗
- không có tin tức.
- 一字 一音 , 学习 更 容易
- Một chữ một nốt, học sẽ dễ hơn.
- 为了 覆仇 , 他 准备 了 很 久
- Để trả thù, anh ấy chuẩn bị rất lâu.
- 中原 覆没
- Trung Nguyên bị sa vào tay giặc
- 两层 冰 覆盖 地面
- Hai lớp băng phủ trên mặt đất.
- 鸦鹃 常常 在 树上 鸣叫 , 声音 尖锐 而 响亮
- Chim bìm bịp thường kêu trên cây, tiếng kêu sắc và to.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
覆›
音›