Đọc nhanh: 要路 (yếu lộ). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) vị trí quan trọng, con đường quan trọng, đường chính.
要路 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) vị trí quan trọng
fig. key position
✪ 2. con đường quan trọng
important road
✪ 3. đường chính
main thoroughfare
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要路
- 上 了 大路 , 要 挨边 走
- ra đường cái, phải đi sát lề
- 不要 碍 别人 走路
- Đừng cản trở người khác đi lại.
- 你 需要 在 这个 路口 拐弯
- Bạn cần phải rẽ ở ngã tư này.
- 不要 在 路上 丢 垃圾
- Không nên vứt rác trên đường.
- 山路 要 到 春季 末期 才能 通行
- Đường núi chỉ có thể đi qua vào cuối mùa xuân.
- 他出 事后 重新学习 走路 要 有 极大 的 毅力
- Sau khi gặp sự cố, anh ấy cần phải có ý chí kiên cường lớn để học lại cách đi.
- 光脚 走路 要 小心 点 哦
- Chỉ cần cẩn thận nơi bạn đi bộ bằng chân trần.
- 养路 工作 很 重要
- Việc bảo dưỡng đường rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
要›
路›