Đọc nhanh: 要犯 (yếu phạm). Ý nghĩa là: tội phạm quan trọng. Ví dụ : - 看不到群众的力量,势必要犯错误。 không thấy được sức mạnh của quần chúng, tất phải phạm sai lầm.. - 没有经验,难免犯错误。 Không có kinh nghiệm khó tránh sai lầm.
要犯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tội phạm quan trọng
重要的罪犯
- 看不到 群众 的 力量 , 势必 要犯 错误
- không thấy được sức mạnh của quần chúng, tất phải phạm sai lầm.
- 没有 经验 , 难免 犯错误
- Không có kinh nghiệm khó tránh sai lầm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要犯
- 你 自己 犯了错 不知悔改 也 就算 了 为什么 还要 拖人下水
- Bạn đã phạm sai lầm, không biết mình có ăn năn hối cải không, tại sao cứ phải vu oan cho người khác.
- 看不到 群众 的 力量 , 势必 要犯 错误
- không thấy được sức mạnh của quần chúng, tất phải phạm sai lầm.
- 不要 侵犯 他人 权益
- Đừng xâm phạm quyền lợi của người khác.
- 对 不明 嫌犯 来说 战利品 至关重要
- Chiếc cúp rõ ràng là rất quan trọng đối với việc hủy đăng quang.
- 你 尽量 不要 犯错
- Bạn cố gắng đừng phạm lỗi.
- 公司 要 开会讨论 新 的 方案 , 除非 你 是 顶头上司 , 否则 就 不 要犯 懒
- chậm chạp, chậm trễ
- 我们 需要 消灭 犯罪
- Chúng ta cần tiêu diệt tội phạm.
- 我们 要 确保 这里 无犯
- Chúng ta phải đảm bảo ở đây không có sự xâm phạm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
犯›
要›