Đọc nhanh: 要死狗 (yếu tử cẩu). Ý nghĩa là: bắt vạ.
要死狗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắt vạ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要死狗
- 哎呀 , 不要 这样 死要面子 啦 , 告诉 我 真心话 吧 !
- Ôi chao, đừng cứng đầu như vậy chỉ vì tự tôn mặt mũi đi, hãy nói cho tôi nghe sự thật đi!
- 你 能 不能不要 天天 放闪 , 秀 恩爱 死 得 快
- Cậu có thể đừng có suốt ngày thể hiện tình cảm được không, khoe nhiều chia tay nhanh đấy
- 不要 限得 太死
- Đừng quá hạn chế.
- 你 不要 狗仗人势 逼人太甚 !
- Bạn đừng có chó cậy gần nhà, bức người quá đáng!
- 他 死皮赖脸 缠 着 我 要钱
- Anh ta cứ mặt dày bám tôi đòi tiền.
- 不要 说 死者 的 坏话
- Không nói xấu người chết.
- 你 能 不能不要 天天 撒狗 粮
- Bạn có thể ngừng rắc cơm chó mỗi ngày được không.
- 不要 害怕 , 我家 的 狗 不 咬 人
- Đừng sợ, chó nhà tôi không cắn đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
死›
狗›
要›