Đọc nhanh: 要政 (yếu chính). Ý nghĩa là: vấn đề quan trọng của chính phủ hoặc hành chính. Ví dụ : - 美国的主要政党是民主党和共和党. Các đảng chính ở Hoa Kỳ là Đảng Dân chủ và Đảng Cộng hòa.
要政 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vấn đề quan trọng của chính phủ hoặc hành chính
important governmental or administrative matter
- 美国 的 主要 政党 是 民主党 和 共和党
- Các đảng chính ở Hoa Kỳ là Đảng Dân chủ và Đảng Cộng hòa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要政
- 在 选举 前后 政客 们 总要 许愿 讨好 民众
- Trước và sau cuộc bầu cử, các chính trị gia thường phải đưa ra lời hứa để chiều lòng công chúng.
- 企业 复苏 需要 政策 支持
- Sự phục hồi của doanh nghiệp cần sự hỗ trợ từ chính sách.
- 大选 在 即 主要 政党 间 的 论战 愈演愈烈
- Gần đến cuộc bầu cử, cuộc tranh luận giữa các đảng chính đang trở nên gay gắt hơn.
- 政权 对 国家 很 重要
- Chính quyền rất quan trọng đối với quốc gia.
- 我们 需要 了解 福利 政策
- Chúng tôi cần tìm hiểu chính sách phúc lợi.
- 政委 一再 交代 我们 要 照顾 群众利益
- chính uỷ nhiều lần dặn dò chúng tôi phải chú ý đến lợi ích của quần chúng.
- 我们 需要 遵守 学校 的 政策
- Chúng ta cần tuân thủ chính sách của trường học.
- 我们 收到 了 一份 来自 政府 的 通知 , 要求 我们 节约用水
- Chúng tôi đã nhận được một thông báo từ chính phủ yêu cầu tiết kiệm nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
政›
要›