Đọc nhanh: 要件 (yếu kiện). Ý nghĩa là: văn kiện quan trọng, điều kiện quan trọng.
要件 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. văn kiện quan trọng
重要的文件
✪ 2. điều kiện quan trọng
重要的条件
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要件
- 他 在 浏览 重要 的 文件
- Anh ấy đang xem qua tài liệu quan trọng.
- 一件 T恤 衫 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 一件 T恤 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 不要 用 那件事 来 要挟 我
- Đừng có đem chuyện đó để uy hiếp tôi.
- 你 一定 要 连发 三封 邮件
- Cậu nhất định phải gửi liền 3 email.
- 他 把 重要文件 携带 到 了 公司
- Anh ấy mang tài liệu quan trọng đến công ty.
- 为何 这件 事 很 重要 ?
- Tại sao việc này rất quan trọng?
- 他 收到 了 一个 重要 的 密件
- Anh ấy đã nhận được một tài liệu mật quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
要›