要津 yào jīn
volume volume

Từ hán việt: 【yếu tân】

Đọc nhanh: 要津 (yếu tân). Ý nghĩa là: địa vị quan trọng; địa vị vinh hiển và quan trọng. Ví dụ : - 位居要津身负重任。 địa vị cao, trách nhiệm nặng

Ý Nghĩa của "要津" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

要津 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. địa vị quan trọng; địa vị vinh hiển và quan trọng

比喻显要的地位 (津:渡口)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 位居要津 wèijūyàojīn 身负重任 shēnfùzhòngrèn

    - địa vị cao, trách nhiệm nặng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要津

  • volume volume

    - 上海 shànghǎi dào 天津 tiānjīn 水道 shuǐdào 走要 zǒuyào 两天 liǎngtiān

    - Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.

  • volume volume

    - 一件 yījiàn T恤 Txù yào mài 一千块 yīqiānkuài qián 太贵 tàiguì le cái 不值 bùzhí 那么 nàme 多钱 duōqián ne

    - Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!

  • volume volume

    - 徐州 xúzhōu 地处 dìchǔ 津浦铁路 jīnpǔtiělù 陇海铁路 lǒnghǎitiělù de 交叉点 jiāochādiǎn shì 十分 shífēn 冲要 chōngyào de 地方 dìfāng

    - Từ Châu nằm trên giao điểm giữa đường sắt Tân Phố và Lũng Hải, là nơi quan trọng cực kỳ.

  • volume volume

    - 一会儿 yīhuìer 厂里 chǎnglǐ 还要 háiyào 开会 kāihuì

    - Lát nữa trong xưởng còn phải họp

  • volume volume

    - 一个 yígè rén zǒng 需要 xūyào 趣味 qùwèi 相投 xiāngtóu 志同道合 zhìtóngdàohé de 朋友 péngyou 互相 hùxiāng 鼓励 gǔlì

    - Một người luôn cần những người bạn cùng chí hướng để động viên nhau.

  • volume volume

    - 下星期 xiàxīngqī 我要 wǒyào 天津 tiānjīn 出差 chūchāi

    - Tuần sau tôi phải đi Thiên Tân công tác.

  • volume volume

    - 明天 míngtiān 我要 wǒyào 去关 qùguān 津贴 jīntiē

    - Ngày mai tôi sẽ đi nhận trợ cấp.

  • volume volume

    - 位居要津 wèijūyàojīn 身负重任 shēnfùzhòngrèn

    - địa vị cao, trách nhiệm nặng

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Jīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶丶一フ一一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ELQ (水中手)
    • Bảng mã:U+6D25
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao