Đọc nhanh: 西轩 (tây hiên). Ý nghĩa là: Mái hiên ở phía Tây. Chỉ nơi hẹn hò của trai gái (trong truyện Tây sương kí, Thái Oanh Oanh và Trương Quân Thuỵ thường hẹn gặp nhau ở mái hiên phía tây). Hát nói của Cao Bá Quát: » Mái tây hiên nguyệt gác chênh chênh «..
西轩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mái hiên ở phía Tây. Chỉ nơi hẹn hò của trai gái (trong truyện Tây sương kí, Thái Oanh Oanh và Trương Quân Thuỵ thường hẹn gặp nhau ở mái hiên phía tây). Hát nói của Cao Bá Quát: » Mái tây hiên nguyệt gác chênh chênh «.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 西轩
- 不是 亚利桑那州 就是 新墨西哥州
- Arizona hoặc New Mexico.
- 三块 西瓜
- Ba miếng dưa hấu.
- 三槐堂 位于 城西
- Tam Hoài Đường ở phía tây thành.
- 黑子 红瓤儿 的 西瓜
- dưa hấu ruột đỏ hạt đen.
- 一整天 东奔西跑 的 , 把 我 累坏 了
- Chạy loanh quanh cả ngày khiến tôi kiệt sức.
- 七星岩 ( 在 广西 )
- Thất Tinh Nham (tên núi ở tỉnh Quảng Tây, Trung Quốc)
- 不分轩轾
- không phân cao thấp; không phân biệt hơn thua.
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
西›
轩›