Đọc nhanh: 西藏人 (tây tàng nhân). Ý nghĩa là: Tây Tạng (người).
西藏人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tây Tạng (người)
Tibetan (person)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 西藏人
- 可能 是 墨西哥人 或者 意大利人
- Có thể là người Mexico hoặc người Ý?
- 你 先吃点 东西 垫 垫底儿 , 等 客人 来齐 了 再 吃
- anh ăn lót dạ một chút, đợi khách đến chúng ta cùng ăn.
- 东西南北 都 有人 居住
- Đông Tây Nam Bắc đều có người ở.
- 你 别用 剩 别人 的 东西
- Bạn đừng sử dụng đồ thừa của người khác.
- 以 老师 的 人品 不会 偷东西 啊 , 不过 他 跳 到 黄河 里 都 洗不清 了
- Với tính cách của thầy giáo,thầy ấy sẽ không trộm đồ, nhưng mà hiện giờ thầy ấy có nhảy xuống sông Hoàng Hà cũng không tránh khỏi có liên quan.
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
- 东西 都 让 人 借 走 了 , 自己 反倒 弄 得 没 抓挠 了
- đồ đạc đều cho người ta mượn cả rồi, chính mình lại không có chỗ nhờ cậy.
- 他们 计划 去 西藏 探险
- Họ dự định đi khám phá Tây Tạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
藏›
西›