Đọc nhanh: 西村 (tây thôn). Ý nghĩa là: Nishimura (họ Nhật Bản). Ví dụ : - 他在西村蹲过点,对那里情况很熟悉。 anh ấy về thôn tây, cho nên tình hình ở đó rất quen thuộc.
✪ 1. Nishimura (họ Nhật Bản)
Nishimura (Japanese surname)
- 他 在 西村 蹲过 点 , 对 那里 情况 很 熟悉
- anh ấy về thôn tây, cho nên tình hình ở đó rất quen thuộc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 西村
- 一百元 能 买 很多 东西
- Một trăm đồng có thể mua nhiều thứ.
- 黑子 红瓤儿 的 西瓜
- dưa hấu ruột đỏ hạt đen.
- 七星岩 ( 在 广西 )
- Thất Tinh Nham (tên núi ở tỉnh Quảng Tây, Trung Quốc)
- 一致性 并 不是 什么 可怕 的 东西
- Nhất quán không có gì đáng sợ.
- 一位 粉丝 名字 叫做 持久 西
- Một bạn fan có tên là Durant West.
- 一道 河横 在 村前
- Một con sông nằm trước thôn.
- 他 在 西村 蹲过 点 , 对 那里 情况 很 熟悉
- anh ấy về thôn tây, cho nên tình hình ở đó rất quen thuộc.
- 书 和 红薯 在 我们 村里 都 是 稀奇 东西
- Sách và khoai lang đều là những thứ hiếm lạ tại thông chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
村›
西›