Đọc nhanh: 西方人 (tây phương nhân). Ý nghĩa là: Ngẫu nhiên, Người phương tây.
西方人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Ngẫu nhiên
Occidental
✪ 2. Người phương tây
Westerner
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 西方人
- 主 命令 摩西 告诉 以色列 人
- Đức Chúa Trời truyền cho Môi-se nói với dân Y-sơ-ra-ên
- 人生 历过 风雨 , 方见 彩虹
- Đời người trải qua giông bão mới thấy cầu vồng.
- 中国 人 认为 , 一方水土养一方人
- Người Trung cho rằng, người ở đâu thì có đặc điểm ở nơi ấy.
- 东西南北 都 有人 居住
- Đông Tây Nam Bắc đều có người ở.
- 主持人 表现 得 大方 从容
- Người dẫn chương trình tỏ ra rất tự nhiên.
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
- 东西方 文化 在 这个 国家 融合
- Văn hóa Đông Tây hòa quyện ở đất nước này.
- 买 东西 的 人 总是 想 杀价
- Người mua hàng luôn muốn giảm giá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
方›
西›