Đọc nhanh: 西夏区 (tây hạ khu). Ý nghĩa là: Quận Tây Hạ của thành phố Ngân Xuyên 銀川市 | 银川市 , Ninh Hạ.
✪ 1. Quận Tây Hạ của thành phố Ngân Xuyên 銀川市 | 银川市 , Ninh Hạ
Xixia district of Yinchuan city 銀川市|银川市 [Yin2 chuān shì], Ningxia
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 西夏区
- 凭祥市 是 广西壮族自治区 辖 县级市
- Thành phố Bằng Tường là một thành phố cấp huyện thuộc khu tự trị dân tộc Chuang Quảng Tây.
- 政府 大力 开发 西部 地区
- Chính phủ tăng cường khai phá phía Tây.
- 中国 广西壮族自治区
- Khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây, Trung Quốc.
- 今年 入夏 以来 高温多雨 天气 较 多 部分 蚕区 脓病 、 僵病 等 病害 流行
- Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.
- 这个 地区 在 去年 夏天 的 漏油 事件 中 损失惨重
- Khu vực này đã bị tàn phá bởi sự cố tràn dầu vào mùa hè năm ngoái.
- 林同省 经济 增长 处于 西原 地区 领先地位
- Lâm Đồng: Tăng trưởng GRDP năm 2022 đứng đầu vùng Tây Nguyên
- 西夏 是 党项族 建立 的
- Tây Hạ do tộc Đảng Hạng lập nên.
- 我 喜欢 在 夏天 吃 西瓜
- Tôi thích ăn dưa hấu vào mùa hè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
区›
夏›
西›