Đọc nhanh: 褥套 (nhục sáo). Ý nghĩa là: bao gói chăn đệm (khi đi xa), vỏ đệm bông.
褥套 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bao gói chăn đệm (khi đi xa)
出门时装被褥等的布套,反面中间开口,两头各有一个兜儿,步行时搭在肩上,骑牲口时搭在牲口背上
✪ 2. vỏ đệm bông
做褥子用的棉花胎
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 褥套
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 他 买 了 一床 新 被褥
- Anh ấy mua một bộ chăn mới.
- 他 买 了 个 皮 套子
- Anh ấy mua một chiếc bao da.
- 他 不 喜欢 讲 客套话
- Anh ấy không thích nói lời khách sáo.
- 他们 买 了 一整套 家具
- Họ đã mua một bộ nội thất hoàn chỉnh.
- 他 买不起 一辆 汽车 , 更 不要 说 一套 房子 了
- Anh ta không có khả năng mua một chiếc ô tô, ít hơn một ngôi nhà.
- 个人 有 一套 两室 一 厅房 房屋 欲 诚意 出租
- Tôi có căn nhà 2 phòng ngủ 1 phòng ngủ muốn cho thuê
- 他 买 了 一件 新 外套
- Anh ấy đã mua một chiếc áo khoác mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
套›
褥›