volume volume

Từ hán việt: 【nhuyên.nhũ.nhụ】

Đọc nhanh: (nhuyên.nhũ.nhụ). Ý nghĩa là: nhét; đút; cắm; thụt. Ví dụ : - 一只脚擩到泥里了。 một chân thụt xuống bùn rồi.. - 那本小说不知擩到哪里了。 quyển tiểu thuyết ấy không biết nhét ở đâu rồi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhét; đút; cắm; thụt

插;塞

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一只 yīzhī 脚擩 jiǎorǔ 到泥 dàoní 里了 lǐle

    - một chân thụt xuống bùn rồi.

  • volume volume

    - 那本 nàběn 小说 xiǎoshuō 不知 bùzhī 擩到 rǔdào 哪里 nǎlǐ le

    - quyển tiểu thuyết ấy không biết nhét ở đâu rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 一只 yīzhī 脚擩 jiǎorǔ 到泥 dàoní 里了 lǐle

    - một chân thụt xuống bùn rồi.

  • volume volume

    - 那本 nàběn 小说 xiǎoshuō 不知 bùzhī 擩到 rǔdào 哪里 nǎlǐ le

    - quyển tiểu thuyết ấy không biết nhét ở đâu rồi.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+14 nét)
    • Pinyin: Rǔ , Ruì
    • Âm hán việt: Nhuyên , Nhũ , Nhụ
    • Nét bút:一丨一一丶フ丨丶丶丶丶一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMBB (手一月月)
    • Bảng mã:U+64E9
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp