Đọc nhanh: 褚人获 (trử nhân hoạch). Ý nghĩa là: Chu Renhuo (thế kỷ 17), tác giả của cuốn tiểu thuyết lịch sử Kịch tính lịch sử nhà Tùy và nhà Đường 隋唐演義 | 隋唐演义.
褚人获 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chu Renhuo (thế kỷ 17), tác giả của cuốn tiểu thuyết lịch sử Kịch tính lịch sử nhà Tùy và nhà Đường 隋唐演義 | 隋唐演义
Chu Renhuo (17th century), author of historical novel Dramatized History of Sui and Tang 隋唐演義|隋唐演义
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 褚人获
- 这个 方案 获得 大多数 人 的 支持
- phương án này được sự ủng hộ của đa số người dân.
- 乌兹别克 人民 没有 获得 多少 利益
- Người Uzbekistan nhận được một phần nhỏ giá trị.
- 照片 不是 为 获 性满足 而是 杀人 的 证据
- Máy ảnh không phải để thỏa mãn tình dục mà nó là bằng chứng của cái chết.
- 这个 老 战犯 终于 被 人 从 他 在 国外 的 藏匿处 查获
- Kẻ tội phạm chiến tranh già này cuối cùng đã bị bắt giữ từ nơi lẩn trốn ở nước ngoài của ông.
- 那个 吸血鬼 依附于 他人 希望 获得 钱财
- Người ma cà rồng đó áp đặt lên người khác với hy vọng thu được tiền bạc.
- 自由党 候选人 轻易 获胜 , 超出 选票 数以千计
- Ứng cử viên của Đảng Tự do dễ dàng giành chiến thắng, vượt xa số phiếu bầu lên đến hàng nghìn.
- 他 获得 许多 人 的 支持
- Anh ấy được sự ủng hộ của rất nhiều người.
- 富豪 , 政治家 在 商业 或 政治 上 获得 杰出 成绩 而 闻名 的 人
- Người nổi tiếng là người giàu có, nhà chính trị hoặc doanh nhân đã đạt được thành tích xuất sắc trong lĩnh vực kinh doanh hoặc chính trị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
获›
褚›