biǎn
volume volume

Từ hán việt: 【biển.biền】

Đọc nhanh: (biển.biền). Ý nghĩa là: chật hẹp; hẹp hòi; nhỏ hẹp. Ví dụ : - 土地褊小 đất đai chật hẹp

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chật hẹp; hẹp hòi; nhỏ hẹp

狭小;狭隘

Ví dụ:
  • volume volume

    - 土地 tǔdì biǎn xiǎo

    - đất đai chật hẹp

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 房子 fángzi biǎn xiǎo

    - phòng hẹp

  • volume volume

    - 厨房 chúfáng 褊窄 biǎnzhǎi

    - nhà bếp chật hẹp.

  • volume volume

    - 土地 tǔdì 褊狭 biǎnxiá

    - đất đai chật hẹp

  • volume volume

    - 土地 tǔdì biǎn xiǎo

    - đất đai chật hẹp

  • volume volume

    - 性情 xìngqíng 褊急 biǎnjí

    - nóng tính; tính tình nóng nảy

  • volume volume

    - 气量 qìliàng 褊狭 biǎnxiá

    - tính khí hẹp hòi; nhỏ nhen

  • volume volume

    - 心胸 xīnxiōng 褊窄 biǎnzhǎi

    - lòng dạ hẹp hòi

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Y 衣 (+9 nét)
    • Pinyin: Biǎn , Piān
    • Âm hán việt: Biền , Biển
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶丶フ一ノ丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LHSB (中竹尸月)
    • Bảng mã:U+890A
    • Tần suất sử dụng:Thấp