裴氏春 péi shì chūn
volume volume

Từ hán việt: 【bồi thị xuân】

Đọc nhanh: 裴氏春 (bồi thị xuân). Ý nghĩa là: Bùi thị xuân.

Ý Nghĩa của "裴氏春" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

裴氏春 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Bùi thị xuân

裴氏春(越南语:Bùi Thị Xuân? - 1802),出生于平溪郡(今越南平定省西山县),是越南西山朝(越南语:Nhà Tây Sơn)的一位著名女将军,也是是越南历史( Việt Namlịch sử)上的一位女英雄。为了纪念她,胡志明市第一郡有以她名字命名的裴氏春街。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裴氏春

  • volume volume

    - 鸟儿 niǎoér 鸣叫 míngjiào shì 春天 chūntiān 到来 dàolái de 征兆 zhēngzhào

    - Chim hót là dấu hiệu mùa xuân đến.

  • volume volume

    - 井是 jǐngshì de 姓氏 xìngshì

    - Tỉnh là họ của cô ấy.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 人过 rénguò 春节 chūnjié yào 吃饺子 chījiǎozi

    - Người Trung Quốc ăn sủi cảo khi đón Tết.

  • volume volume

    - 万象 wànxiàng 回春 huíchūn

    - mọi vật hồi xuân.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 辛苦 xīnkǔ le 一年 yīnián 春节 chūnjié de 时候 shíhou dōu 愿意 yuànyì 乐和乐 lèhélè

    - mọi người vất vả suốt một năm trời, tết đến ai cũng muốn vui vẻ.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān shì 春季 chūnjì de tóu 一天 yìtiān 喜欢 xǐhuan 春天 chūntiān

    - Hôm nay là ngày đầu tiên của mùa xuân. Tôi không thích mùa xuân.

  • volume volume

    - 为了 wèile 梦想 mèngxiǎng 付出 fùchū le 青春 qīngchūn

    - Vì ước mơ, anh ấy đã hy sinh tuổi trẻ.

  • volume volume

    - 事业 shìyè de 春天 chūntiān 促进 cùjìn le 发展 fāzhǎn

    - Sự đổi mới sự nghiệp thúc đẩy sự phát triển.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Chūn , Chǔn
    • Âm hán việt: Xuân
    • Nét bút:一一一ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QKA (手大日)
    • Bảng mã:U+6625
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thị 氏 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīng , Shì , Zhī
    • Âm hán việt: Chi , Thị
    • Nét bút:ノフ一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HVP (竹女心)
    • Bảng mã:U+6C0F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Y 衣 (+8 nét)
    • Pinyin: Féi , Péi
    • Âm hán việt: Bùi , Bồi
    • Nét bút:丨一一一丨一一一丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LYYHV (中卜卜竹女)
    • Bảng mã:U+88F4
    • Tần suất sử dụng:Trung bình