Đọc nhanh: 裘皮披肩 (cừu bì phi kiên). Ý nghĩa là: Khăn choàng bằng lông thú.
裘皮披肩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khăn choàng bằng lông thú
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裘皮披肩
- 妈妈 在 吊皮 坎肩
- Mẹ đang chần chiếc áo gile da.
- 湿 披肩
- Cái khăng choàng ẩm.
- 我围 一个 大 披肩
- Tôi quàng một chiếc khăn choàng lớn.
- 她 的 长发 披 在 肩上
- Tóc dài của cô ấy xõa trên vai.
- 她 戴 着 带有 貂皮 的 披肩
- 她 đang mặc chiếc áo khoác có lớp lông chồn.
- 冷天 出门时 要 披上 披肩
- Khi ra khỏi nhà trong ngày lạnh, hãy mặc thêm chiếc khăn quàng lên.
- 我 送给 她 一条 编织 的 披肩 作 圣诞礼物
- Tôi đã tặng cô ấy một chiếc khăn trùm được dệt bằng tay làm quà Giáng sinh.
- 她 穿 一领 裘皮 优雅
- Cô ấy mặc một chiếc áo khoác da thú thanh lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
披›
皮›
肩›
裘›