Đọc nhanh: 披肩 (phi kiên). Ý nghĩa là: áo choàng; khăn choàng, áo choàng không tay (của phụ nữ). Ví dụ : - 我送给她一条编织的披肩作圣诞礼物。 Tôi đã tặng cô ấy một chiếc khăn trùm được dệt bằng tay làm quà Giáng sinh.. - 她戴着带有貂皮的披肩 她 đang mặc chiếc áo khoác có lớp lông chồn.. - 冷天出门时要披上披肩。 Khi ra khỏi nhà trong ngày lạnh, hãy mặc thêm chiếc khăn quàng lên.
披肩 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. áo choàng; khăn choàng
披在肩上的服饰
- 我 送给 她 一条 编织 的 披肩 作 圣诞礼物
- Tôi đã tặng cô ấy một chiếc khăn trùm được dệt bằng tay làm quà Giáng sinh.
- 她 戴 着 带有 貂皮 的 披肩
- 她 đang mặc chiếc áo khoác có lớp lông chồn.
- 冷天 出门时 要 披上 披肩
- Khi ra khỏi nhà trong ngày lạnh, hãy mặc thêm chiếc khăn quàng lên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. áo choàng không tay (của phụ nữ)
妇女披在身上的一种无袖短外衣
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 披肩
- 湿 披肩
- Cái khăng choàng ẩm.
- 我围 一个 大 披肩
- Tôi quàng một chiếc khăn choàng lớn.
- 她 的 长发 披 在 肩上
- Tóc dài của cô ấy xõa trên vai.
- 她 戴 着 带有 貂皮 的 披肩
- 她 đang mặc chiếc áo khoác có lớp lông chồn.
- 冷天 出门时 要 披上 披肩
- Khi ra khỏi nhà trong ngày lạnh, hãy mặc thêm chiếc khăn quàng lên.
- 他 耸了耸肩 , 现出 不可 理解 的 神情
- anh ấy nhún nhún vai, tỏ vẻ khó hiểu.
- 你 朋友 把 双肩包 落 在 我们 家 了
- Bạn của bạn đã để lại ba lô tại nhà chúng tôi.
- 我 送给 她 一条 编织 的 披肩 作 圣诞礼物
- Tôi đã tặng cô ấy một chiếc khăn trùm được dệt bằng tay làm quà Giáng sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
披›
肩›