Đọc nhanh: 裘力斯·恺撒 (cừu lực tư khải tát). Ý nghĩa là: Julius Caesar, bi kịch năm 1599 của William Shakespeare 莎士比亞 | 莎士比亚.
裘力斯·恺撒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Julius Caesar, bi kịch năm 1599 của William Shakespeare 莎士比亞 | 莎士比亚
Julius Caesar, 1599 tragedy by William Shakespeare 莎士比亞|莎士比亚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裘力斯·恺撒
- 他 居然 用 波阿斯 · 瓦迪 亚 的
- Anh ấy sử dụng Boaz Vaadia
- 你 是 丹尼尔 · 亚当斯 吗
- Có phải tên bạn là Daniel Adams?
- 呼啸山庄 艾力斯 · 贝尔 著
- Chiều cao của Wuthering của Ellis Bell.
- 他 叫 弗雷德里克 · 斯通
- Tên anh ấy là Frederick Stone.
- 不管是谁 杀害 伊恩 · 亚当斯
- Ai đã giết Ian Adams
- 不是 像 和 萨莉 · 琼斯 在 毕业 舞会 上 那次
- Không giống như Sally Jones và vũ hội cấp cao.
- 以 撒 · 杰弗雷 发现 了 我
- Isaac Jeffries đã tìm thấy tôi.
- 下 一位 名媛 是 塞吉 · 思朋斯
- Người ra mắt tiếp theo của chúng tôi là Sage Spence.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
恺›
撒›
斯›
裘›