Đọc nhanh: 装饰徽章 (trang sức huy chương). Ý nghĩa là: Huy hiệu kiểu cách độc đáo để trang trí (khuy áo).
装饰徽章 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Huy hiệu kiểu cách độc đáo để trang trí (khuy áo)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装饰徽章
- 他 装作 若无其事 藉以 掩饰 内心 的 不安
- Anh ta giả vờ như không có gì xảy ra, để che giấu sự bất an trong lòng.
- 他 装饰 很 仔细
- Anh ấy trang trí rất tỉ mỉ.
- 他们 装饰 得 相当 时尚
- Họ trang trí khá phong cách.
- 大家 用 彩灯 装饰 街道
- Mọi người trang trí đường phố bằng đèn màu.
- 他 喜欢 简简单单 的 装饰
- Anh ấy thích đồ trang trí đơn giản.
- 买 张 水床 还有 挂 起来 的 装饰性 武士刀
- Một chiếc giường nước và một thanh kiếm samurai trang trí để treo bên trên nó.
- 印度 庙宇 常见 卐 字 装饰
- Trong các đền thờ Ấn Độ thường trang trí chữ Vạn.
- 他 用 特殊 面料 装饰 沙发
- Anh ấy dùng vải đặc biệt để trang trí ghế sô pha.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
徽›
章›
装›
饰›