Đọc nhanh: 装老 (trang lão). Ý nghĩa là: áo liệm; áo mặc cho người chết. Ví dụ : - 他装老头儿。 Anh ấy hoá trang thành ông già.
装老 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. áo liệm; áo mặc cho người chết
寿衣;为老年死者穿寿衣,因讳称"死"而用"老"字
- 他装 老头儿
- Anh ấy hoá trang thành ông già.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装老
- 他装 老头儿
- Anh ấy hoá trang thành ông già.
- 出车 时 , 老张 总是 找 老工人 搭班 , 装卸车 时助 他们 一臂之力
- khi lái xe, ông Trương thường kết bạn với bác công nhân già, khi bốc dỡ hàng hoá thì giúp họ một tay.
- 上 有 老板 , 下 有 员工
- Trên có sếp, dưới có nhân viên.
- 三朝元老
- nguyên lão tam triều
- 我们 应该 老老实实 地 办事 , 不要 靠 装腔作势 来 吓人
- chúng ta nên làm việc trung thực, không nên làm ra vẻ để doạ nạt người khác.
- 一位 老朋友
- Đó là một người bạn cũ.
- 这 孩子 很 老实 , 不会 装假
- đứa bé này rất trung thực, không biết giả vờ đâu.
- 装 老师 教 我们 中文
- Cô giáo Trang dạy chúng tôi tiếng trung.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
老›
装›