Đọc nhanh: 装瓶用木箱 (trang bình dụng mộc tương). Ý nghĩa là: Vỏ bọc ngoài của chai bằng gỗ.
装瓶用木箱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vỏ bọc ngoài của chai bằng gỗ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装瓶用木箱
- 建筑 、 装饰 用木方 、 木板
- Thanh gỗ vuông và ván gỗ để xây dựng và trang trí.
- 她 用 透明 的 水 瓶装水
- Cô ấy dùng bình nước trong suốt để đựng nước.
- 他 走进 卧室 翻箱倒箧 找出 一份 古藤 木 树叶 制成 的 手卷
- Anh vào phòng ngủ, lục trong hộp và tìm thấy một cuộn giấy tay làm bằng lá nho già.
- 设备 及 办公用品 被 装箱 运走 了
- Các thiết bị, văn phòng phẩm đã được đóng gói và vận chuyển đi.
- 她 用 瓶子 装花
- Cô ấy dùng bình để cắm hoa.
- 运输 和 装箱 费用 已经 含 在 单价 中 了
- Chi phí vận chuyển và đóng thùng đã được bao gồm trong đơn giá.
- 集装箱 被 用来 国际 运输
- Container được dùng để vận chuyển quốc tế.
- 他 用 木头 做 了 一张 桌子
- Anh ấy dùng gỗ làm một cái bàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
木›
瓶›
用›
箱›
装›